TRƯỜNG ÂM
Trương âm, nếu ta nói một cách nôm na là âm dài, âm đôi, tức là đọc dài hai lần so với âm đơn. Nếu bạn đọc âm あ là một thì trường âm ああ được xem là hai.
Một số ví du
おばさん-obasan:cô, dì、おばあさん-obaasan: bàおじさん-ojisan:chú, bác 、おじいさん-ojiisan:ôngゆき-yuki:tuyết 、ゆうき-yuuki:dũng cảm, dũng khíえ-e:picture,bức tranh ええ-ee:vângとる-toru:chụp, とおる-touru:đi quaここ-koko:ở đây 、こうこう-koukou:trường cấp 3
“”"Lưu ý về trường âm như sau:
- Trường âm của cột あ (tương ứng cột A trong bảng chữ cái như, あ、か、。。。): Thêm kí tự あ đằng sau
- Trường âm với cột い : Thêm kí tự い
- Trường âm với cột う : Thêm kí tự う
- Trường âm với cột え : Thêm kí tự い (ngoại trừ: ええ:vâng、おねえさん: chị gái)
- Trường âm với cột お : Thêm kí tự う (ngoại trừ : おおきい:to, lớn; おおい: nhiều , とおい:xa…)
Còn đối với trường âm của Katakana ? Ta chỉ cần thêm ‘―’
ĐẾM SỐ
ぜろ、れい-zero, rei: zeroいち-ichi: oneに-ni : twoさん-san: threeよん、し-yon, shi: fourご-go : fiveろく-roku: sixなな、しち-nana, shichi: sevenはち-hachi: eightきゅう、く-kyu, ku: nineじゅう-juu: ten
CÂU NÓI HÀNG NGÀY:
Thường thì người Việt chúng ta rất ít dùng câu nói “xin chào”, Ấy thế mà người Nhật lại rất quan trọng chuyện chào hỏi. Thậm chí dù rằng bạn hoàn toàn xa lạ chẳng quen chẳng biết họ, ấy thế mà họ vẫn chào bạn khi vô tình gặp nhau. Theo quán tính, chúng ta phải chào lại phải không các bạn? Những câu nói sau là những câu bạn phải xã giao hằng ngày. Vì nằm trong một trong những bài học nhập môn, nên các bạn cố gắng nghe cho tốt và luyện tập âm cho đúng nha.
Click vào nút play để nghe online
おはようございます ohayogozaimasu : chào buổi sángこんにちは –konnichiwa : xin chào, chào buổi chiềuこんばんは – konbanwa : chào buổi tốiおやすみなさい-oyasuminasai : chúc ngủ ngonさようなら-sayounara : chào tạm biệtありがとう ございます arigatou gozaimasu : xin cảm ơnすみません-sumimasen : xin lỗi…おねがいします-onegaishimasu : xin vui lòng
”’Một số câu thường được sử dụng trong lớp học:
Chúng ta bắt đầu nào! はじめましょう hajimemashouKết thúc nào! おわりましょう owarimashouNghỉ giải lao nào! やすみましょう yasumimashouCác bạn có hiểu không ? わかりますか wakarimasuka(はい、わかりますーいいえ、わかりません)Lặp lại lẫn nữa… もういちど mou ichidoĐược, tốt けっこうです kekkodesuKhông được. だめです damedesuTên なまえ namaeKiểm tra, bài tập về nhà しけん、しゅくだい shiken, shukudaiCâu hỏi, trả lời, ví dụ しつもん、こたえ、れい shitsumon, kotae, rei
Tags:
Tiếng Nhật vỡ lòng